Sav će ga Izrael oplakati i pokopat će ga. On će biti jedini iz obitelji Jeroboamove položen u grob, jer se jedino na njemu našlo nešto što se u kući Jeroboamovoj svidjelo Jahvi, Bogu Izraelovu.
Cả Y-sơ-ra-ên sẽ than_khóc và chôn nó; trong nhà Giê-rô-bô-am chỉ một_mình nó sẽ được chôn nơi mồ_mả, vì trong gia_quyến Giê-rô-bô-am chỉ thấy nơi nó có chút lòng tốt đối cùng Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời của Y-sơ-ra-ên.
Jahve nad Vojskama blagoslovit će ga: "Nek' je blagoslovljen", reći će, "moj narod egipatski, djelo mojih ruku Asirija i baština moja Izrael."
vì Ðức Giê-hô-va vạn quân đã chúc phước cho họ, mà rằng Ê-díp-tô dân ta, A-si-ri công trình của tay ta, Y-sơ-ra-ên gia tài ta, đều hãy được phước!
Jer, okrenuh lice svoje ovomu gradu na zlo, a ne na dobro - riječ je Jahvina - i bit će izručen u ruke kralja babilonskoga, i on će ga vatrom spaliti.'"
Ðức Giê-hô-va phán: Vì ta để mặt ta trên thành nầy mà xuống họa cho, chớ không phải xuống phước; thành ấy sẽ bị phó vào tay vua Ba-by-lôn, người sẽ lấy lửa đốt đi.
Zato - veli Jahve - grad ovaj predajem u ruke Kaldejaca i u ruke kralja babilonskoga, koji će ga zauzeti.
Vậy nên, Ðức Giê-hô-va phán như vầy: Nầy, ta sẽ phó thành nầy vào tay người Canh-đê, vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, người sẽ chiếm lấy.
Ali će od njih kraljevstvo preuzeti Sveci Svevišnjega i oni će ga posjedovati za vijeke vjekova."
Nhưng các thánh của Ðấng_Rất_Cao sẽ nhận lấy nước, và được nước làm của mình đời_đời, cho_đến đời_đời vô_cùng.
I oni koji jeđahu za njegovim stolom skršit će ga: njegova će vojska biti uništena i mnogi će posječeni popadati.
Những kẻ ăn bánh trong bàn vua sẽ làm cho vua bại_hoại; cơ binh người sẽ tràn ra và nhiều người bị giết và ngã xuống.
Ako li pleme egipatsko ne uzađe i ne dođe, stići će ga isti udarac kojim će Jahve udariti narode koji ne bi uzašli svetkovati Blagdan sjenica.
Nếu họ hàng Ê-díp-tô không lên và không đến đó, thì mưa cũng không xuống trên chúng nó; và chúng nó sẽ bị ôn dịch nầy, là ôn dịch mà Ðức Giê-hô-va đã dùng phạt các nước không lên giữ lễ lều tạm.
Tko nađe život svoj, izgubit će ga, a tko izgubi svoj život poradi mene, naći će ga."
Ai gìn_giữ sự sống mình, thì sẽ mất; còn ai vì cớ ta mất sự sống mình, thì sẽ tìm lại được.
Tko hoće život svoj spasiti, izgubit će ga, a tko izgubi život svoj poradi mena, naći će ga.
Vì ai muốn cứu sự sống mình thì sẽ mất, còn ai vì cớ ta mà mất sự sống mình thì sẽ được lại.
I tko padne na taj kamen, smrskat će se, a na koga on padne, satrt će ga.)"
Kẻ nào rơi trên hòn đá ấy sẽ bị giập nát, còn kẻ nào bị đá ấy rớt nhằm thì sẽ tan_tành như bụi.
Zaista, kažem vam, postavit će ga nad svim imanjem svojim."
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, chủ sẽ đặt kẻ ấy coi_sóc cả gia_tài mình.
Tko hoće život svoj spasiti, izgubit će ga; a tko izgubi život svoj poradi mene i evanđelja, spasit će ga.
Vì ai muốn cứu sự sống mình thì sẽ mất; còn ai vì cớ ta và đạo Tin_Lành mà mất sự sống thì sẽ cứu.
Jer poučavaše svoje učenike. Govoraše im: "Sin Čovječji predaje se u ruke ljudima. Ubit će ga, ali će on, ubijen, nakon tri dana ustati."
Vì_Ngài dạy các môn_đồ rằng: Con_người sẽ bị nộp trong tay người_ta, họ sẽ giết đi; Ngài bị giết đã ba ngày rồi, thì sẽ sống lại.
Tko hoće život svoj spasiti, izgubit će ga; a tko izgubi život svoj poradi mene, taj će ga spasiti.
Vì ai muốn cứu sự sống mình thì sẽ mất, còn ai vì cớ ta mất sự sống, thì sẽ cứu.
Reče Gospodin: "Tko li je onaj vjerni i razumni upravitelj što će ga gospodar postaviti nad svojom poslugom da im u pravo vrijeme daje obrok?
Chúa đáp rằng: Ai là người quản_gia ngay_thật khôn_ngoan, chủ nhà đặt coi cả người_nhà mình, để đến dịp tiện, phát lương phạn cho họ?
Uistinu, kažem vam, postavit će ga nad svim imanjem svojim."
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, chủ sẽ cho nó quản_lý cả gia_tài mình.
doći će gospodar toga sluge u dan u koji mu se ne nada i u čas u koji i ne sluti; rasjeći će ga i dodijeliti mu udes među nevjernicima."
thì chủ nó sẽ đến trong ngày nó không dè, và giờ nó không biết; lấy roi đánh xé da nó, và để cho nó đồng số_phận với kẻ bất_trung.
Tko god bude nastojao život svoj sačuvati, izgubit će ga; a tko ga izgubi, živa će ga sačuvati."
Ai kiếm cách cứu sự sống mình, thì sẽ mất; ai mất sự sống mình, thì sẽ được lại.
Tko god padne na taj kamen, smrskat će se, a na koga on padne, satrt će ga."
Hễ ai ngã nhằm đá nầy, thì sẽ bị giập nát, còn đá nầy ngã nhằm ai, thì sẽ giập người ấy.
Tko ljubi svoj život, izgubit će ga. A tko mrzi svoj život na ovome svijetu, sačuvat će ga za život vječni.
Ai yêu sự sống mình thì sẽ mất đi, ai ghét sự sống mình trong đời nầy thì sẽ giữ lại đến sự sống đời_đời.
Ako se Bog proslavio u njemu, i njega će Bog proslaviti u sebi, i uskoro će ga proslaviti!
Ðức_Chúa_Trời cũng sẽ làm cho Con_người vinh_hiển nơi chính mình Ngài, và Ngài sẽ kíp làm cho vinh_hiển.
nego, kako je pisano: Vidjet će ga oni kojima nije naviješten, shvatiti oni koji za nj nisu čuli.
như có chép rằng: Những kẻ chưa được tin báo về Ngài thì sẽ thấy Ngài, những kẻ chưa nghe_nói về Ngài thì sẽ biết Ngài.
pa će molitva vjere spasiti nemoćnika; Gospodin će ga podići, i ako je sagriješio, oprostit će mu se.
Sự cầu_nguyện bởi đức_tin sẽ cứu kẻ bịnh, Chúa sẽ đỡ kẻ ấy dậy; nếu kẻ bịnh có phạm_tội, cũng sẽ được tha.
Odvest će ga kad bude spreman.
Morpheus sẽ làm như vậy một khi anh ấy sẵn sàng.
Moji ljudi će ga pregledati i vidjeti da li se podudara sa draguljem... koji je nađen na tijelu Grofice von Teschen-- Ne sumnjam da hoće.
Người của thần sẽ kiểm tra nó và nếu nó trùng khớp với viên đá quý... được tìm thấy trên người nữ công tước von Teschen thần không thể e ngại nó sẽ ra sao.
Ta veličanstvena pogreška će ga zauvijek proganjati.
Sai lầm lớn đó sẽ mãi ám ảnh ông.
To će ga držati pod sedativima kao što je to učinio Slade.
Nó sẽ khiến anh ta ngủ giống như đã làm với Slade.
Ako postoji dokaz o ovom gradu na Zemlji, računalo će ga pronaći.
Nếu có bằng chứng nào về thành phố đó trên Trái đất, máy tính sẽ tìm ra nó.
Mislio sam da će ga ubiti.
Tưởng anh sẽ giết ông ta chứ.
Ne znamo tko će ga glumiti, ali može biti bilo tko.
Chúng tôi chưa biết ai sẽ đóng, nhưng có thể là bất cứ ai.
Zvijer je s nama podijelio svoj san o većoj grupi koja će ga hraniti.
Quái vật đã cho chúng tôi biết rằng cần nhiều người hơn để duy trì bản thể của hắn.
Umjesto da samo raspravlja o tom broju, matematičar autorskog prava analizirat će ga i ubrzo otkriti da bi se taj novac mogao rastegnuti od ove dvorane, preko Ocean bulevara pa do Westina, i zatim do Marsa...
Giờ đây, thay vì việc chỉ cãi lộn về con số này, mội nhà toán học bản quyền sẽ phân tích nó và anh ta sẽ nhanh chóng phát hiện ra rằng số tiền này có thể trải dài từ hội trường này qua hết đại lộ Ocean đến Westin, rồi đến sao Hỏa...
1.1556298732758s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?